LOA KARAOKE HK AUDIO LINEAR 7 110 XA (LOA FULL, BASS 25CM, 2000W)
Loa karaoke HK Audio LINEAR 7 110 XA là một trong những sản phẩm nổi bật nhất của thương hiệu HK Audio, được ứng dụng nhiều công nghệ chế tạo và điều khiển tiên tiến, hiện đại. Sở hữu kích thước nhỏ gọn nhưng đem lại hiệu quả âm thanh cực kỳ ấn tượng, HK Audio LINEAR 7 110 XA hứa hẹn mang đến cho bạn những trải nghiệm âm thanh tuyệt vời nhất.
THIẾT KẾ HIỆN ĐẠI, NHỎ GỌN
Sở hữu kích thước nhỏ gọn 36 x 54 x 31 cm và trọng lượng chỉ 17 kg, Loa karaoke HK Audio LINEAR 7 110 XA dễ dàng lắp đặt trong mọi không gian, kể cả những diện tích hạn hẹp. Vỏ loa được làm từ gỗ MDF cao cấp, phủ sơn đen nhám, mang đến vẻ ngoài sang trọng, hiện đại. Lưới thép gia cố phía trước cùng lớp nỉ bảo vệ giúp loa hoạt động bền bỉ trong mọi điều kiện thời tiết.
Mặt bên loa có mấu móc tay và khóa treo, thuận tiện cho việc phối ghép nhiều loa theo trục thẳng đứng hoặc ghép ngang. Mặt sau loa được trang bị bộ phận kết nối tín hiệu với bàn Mixer hoặc DSP rời.
CẤU TẠO BÊN TRONG MẠNH MẼ, TÁI TẠO ÂM THANH HOÀN HẢO
HK Audio LINEAR 7 110 XA được trang bị 1 củ bass 25 cm và 1 củ treble kèn hiệu năng cao. Nhờ ứng dụng công nghệ cộng hưởng từ tính mới nhất, củ loa cho độ bền bỉ cao, hạn chế tối đa tình trạng hỏng hóc.
BỘ KHUẾCH ĐẠI ÂM THANH CLASS D
Loa LINEAR 7 110 XA tích hợp bộ khuếch đại âm thanh Class D ngay bên trong, mang đến âm thanh hoàn hảo, chân thực hơn so với các dòng sản phẩm khác. Dải tần số rộng từ 65 Hz – 20 kHz cho phép tái tạo đa dạng các thể loại nhạc, đáp ứng mọi nhu cầu âm thanh của khách hàng.
TÍNH ỨNG DỤNG ĐA DẠNG, PHÙ HỢP VỚI NHIỀU KHÔNG GIAN
Loa karaoke HK Audio LINEAR 7 110 XA là lựa chọn hoàn hảo cho nhiều không gian âm thanh như:
- Phòng sang trọng và cao cấp VIP
- Sân khấu chuyên nghiệp
- Nhà hàng, hội trường
- Âm thanh câu lạc bộ, quán bar
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Độ nhạy tối đa (THD 10%) | 126 dB (không gian nửa bán kính, trung bình 70 Hz – 12 kHz) |
Độ nhạy cực đại (THD 10%) | 129 dB (không gian nửa bán kính) |
Dải tần đáp ứng +/- 3 dB | 70 Hz – 19 kHz |
Dải tần đáp ứng – 10 dB | 65 Hz – 20 kHz |
Công suất cực đại (peak power) | 2000 W |
Loại mạch khuếch đại | Class D – Bi-amp (khuếch đại hai kênh) |
Loa trầm/trung | 1 loa 10 inch, cuộn âm 2.5 inch |
Loa treble | 1 loa 1 inch, cuộn âm 1.4 inch |
Hướng loa | Họng loa định hướng 80° x 60° (có thể xoay) |
Tần số cắt | 2 kHz (loại FIR với độ dốc lọc 60 dB/oct) |
Mức tín hiệu đầu vào tối đa | +20 dBu |
Cổng kết nối analog | 1 cổng XLR combo (cân bằng) |
Đầu ra tín hiệu analog | 1x XLR balanced |
Đầu ra tín hiệu DSP | 1 cổng XLR |
Cổng mạng | Ethercon RJ45 (1 cổng vào, 1 cổng ra) |
Chế độ cài đặt sẵn | Flat, Monitor, Low Cut, Remote |
Phần mềm điều khiển từ xa | DSP CONTROL (Windows, macOS) |
Chức năng DSP | Fully parametric 10-band EQ with variable filter characteristics, High-Pass Filter, Low-Pass Filter, Polarity, Level, Delay, Limiter, Mute |
Tần số lấy mẫu | 96 kHz |
Độ trễ hệ thống | Ít hơn 2.6 ms |
Đầu nối nguồn | 1 cổng Powercon NAC3 (100-240 V) |
Công suất tiêu thụ | 1 A / 100-240 V (theo tiêu chuẩn EN 62368-1) |
Góc nghiêng (góc Monitor) | 30° |
Giá đỡ loa | DuoTilt 3°/7° |
Điểm treo | 5 điểm treo M8 (AP-8) |
Tay cầm | 2 tay cầm đơn (SingleGrip) |
Vật liệu | Thùng loa lai (gỗ bạch dương đa lớp / MDF) |
Lớp sơn | Sơn men acrylic đen |
Lưới tản nhiệt | Lưới kim loại 2 mm với lớp mút cách âm màu đen |
Kích thước (WxHxD) | 36 x 54 x 31 cm |
Trọng lượng | 17 kg |
Chưa có đánh giá nào.